Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW
0901369658
info@atdc.com.vn
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW
Mã sản phẩm: RT-6K
Thương hiệu: DELTA Electronics
Part Number: UPS602R2RT0B035
Xuất xứ: China
Tên màu: Đen
Bảo hành: 03 Năm
Tình trạng: Còn hàng
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW: Một giải pháp tổng thể cho nguồn điện đáng tin cậy với tính khả dụng và hiệu suất cao
Delta RT Series 6kVA/6kW(2U) On-Line UPS, Built-in battery, inclusive ear bracket/ tower stand/ terminal, Parallel, RS232 cables, built-in MBB (UPS602R2RT0B035)
Bộ lưu điện Delta RT-6K UPS602R2RT0B035 thuộc dòng Amplon RT Series 5-20kVA sử dụng công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, là sản phẩm UPS DELTA Taiwan được thiết kế tốt nhất trong phân khúc với kích thước 2U nhỏ gọn, mật độ năng lượng cao, hiệu suất hệ thống và cấu hình linh hoạt để đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Hệ số công suất đầu ra cao (pf=1) tối đa hóa công suất cho nhiều phụ tải quan trọng hơn, đồng thời có thể tiết kiệm năng lượng vượt trội dựa trên hiệu suất AC-AC lên đến 965,5% và 99% ở chế độ ECO.
Ngoài ra, bộ lưu điện RT Series 5-20kVA là sản phẩm đầu tiên trên thị trường cung cấp tủ ắc quy Li-ion bên ngoài dạng tiêu chuẩn Hãng, mang lại hiệu suất điện năng tốt hơn và tuổi thọ cao hơn. Với thiết kế hỗ trợ kết nối song song lên đến bốn thiết bị, dòng sản phẩm mới Amplon RT Series 5-20kVA là dòng UPS công suất nhỏ, sử dụng rất lý tưởng cho các ứng dụng quan trọng như máy chủ, trung tâm dữ liệu, viễn thông và sản xuất.
BẢNG TRA CỨU THỜI GIAN LƯU ĐIỆN CỦA UPS DELTA RT-6K UPS602R2RT0B035 6KVA/6KW (Standard Runtime Model)
Công suất |
P/N thớt pin mở rộng |
Số lượng thớt pin mở rộng(EBC) |
Thời gian lưu điện tại các mức công suất tải (phút) |
|||
25% |
50% |
75% |
100% |
|||
6 kVA |
BBU161B107035 |
0 |
24.3 |
9.6 |
5.6 |
3.1 |
1 |
50.0 |
22.0 |
13.0 |
8.5 |
||
2 |
79.5 |
37.0 |
22.5 |
15.5 |
||
3 |
109.0 |
52.0 |
32.5 |
22.5 |
||
4 |
137.0 |
67.0 |
42.5 |
30.0 |
Tính sẵn sàng và linh hoạt
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến bảo vệ tối đa 24/7.
- Ngưỡng điện áp đầu vào rộng cho phép UPS hoạt động trong điều kiện môi trường điện lưới khắc nghiệt, và kéo dài tuổi thọ ắc quy.
- Chức năng khởi động bằng nguồn AC cho phép bật nguồn UPS mà không cần đến ắc quy.
- Có thể thiết lập phân tách nhóm thiết bị tải, từ đó bạn có thể ngắt kết nối các thiết bị phụ tải kém quan trọng khi điện lưới bị mất nhằm kéo dài thêm thời gian lưu điện cho các thiết bị tải quan trọng khác.
- Hỗ trợ kết nối song song lên đến 04 thiết bị, giúp thực hiện chức năng dự phòng hoặc mở rộng thêm thiết bị tải.
- Có thể thực hiện thay thế nóng Ắc quy (Hot-Swap) đảm bảo quá trình vận hành của thiết bị liên tục khi ắc quy bị hỏng và đến thời kì cần thay thế.
- Các tủ pin mở rộng VLRA hoặc Li-ion luôn sẵn sàng cho phép bạn mở rộng thời gian lưu điện.
- Các model UPS dòng Standard Runtime cho phép bạn linh hoạt mở rộng số lượng pin giúp tối ưu chi phí đầu tư. Và khi bất kì một viên pin nào bị lỗi, bạn có thể gỡ bỏ nó mà không cần phải thay thế nguyên cả chuỗi pin, điều này giúp giảm chi phí nhân công và chi phí bảo trì bảo dưỡng.
- Hộp phân phối nguồn PDB (Power Distribution Box) và Công tắc bảo dưỡng MBB (Maintainance Bypass Breaker) mặc định được tích hợp sẵn ở các dòng 5KVA, 6KVA, 10KVA tiêu chuẩn Standard Runtime Model giúp cho bạn dễ dàng cấu hình đấu nối.
- Công tắc bảo dưỡng MBB (Maintainance Bypass Breaker) là đã được tích hợp sẵn giúp bạn dễ dàng thực hiện thay thế UPS mà không cần tắt nguồn các thiết bị tải quan trọng.
- Các tủ bảng điện rRPP (Rack Remote Power Panel) có thể được tích hợp vào các tủ rack server chuẩn 19 inch, giúp đơn giản hoá việc phân phối nguồn ngõ ra và giám sát nguồn.
- Hỗ trợ cấu hình sử dụng chung tủ pin ở chế độ kết nối song song các UPS với nhau giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và chi phí đầu tư thêm tủ pin.
Tính hiệu quả và độ tin cậy cao
- Hệ số công suất ngõ ra cao giúp đảm bảo không cần thực hiện giảm tải, và cung cấp trọn vẹn 100% kW.
- Hiệu suất AC-AC cao so với các sản phẩm khác cùng phân khúc, lên đến 96.5% và 99% ở chế độ ECO giúp tiết kiệm tiền điện.
- Tự động điều khiển tốc độ quạt giúp tối đa hoá hiệu suất hệ thống và làm giảm đáng kể độ ồn cũng như kéo dài tuổi thọ pin.
- Phát hiện được lỗi quạt và gửi cảnh báo sớm tạo điều kiện cho việc dự trù trước kế hoạch thực hiện bảo trì bảo dưỡng UPS.
Khả năng quản lý
- Quản lý pin thông minh giúp kéo dài tuổi thọ pin và tối đa hoá hiệu suất pin.
- Tính năng đo lường tuổi thọ pin thông qua việc giám sát trạng thái pin để từ đó dự liệu trước công tác bảo trì bảo dưỡng. Và cơ chế sạc 3 giai đoạn giúp pin luôn ở trạng thái nạp sạc thả nổi liên tục giúp kéo dài tuổi thọ pin.
- Quản lý cục bộ dễ dàng thông qua màn hình đa ngôn ngữ và giao diện đồ hoạ thân thiện người dùng.
- Có nhiều loại chuẩn giao tiếp khác nhau gồm USB, RS-232, các cổng RS-485, mini slot, REPO/ROO cho quản lý từ xa và các Dry Contact được tích hợp sẵn giúp giúp giám sát và thông báo các trạng thái hoạt động của hệ thống.
- Phần mềm quản lý như ShutdownAgent và InfraSuite Device Manager cho phép người dùng giám sát trạng thái UPS và bảo vệ các thiết bị tải quan trọng.
Thông số kỹ thuật sản phẩm |
RT-6K (UPS602R2RT0B035) |
Công suất |
6KVA / 6KW |
NGÕ VÀO |
|
Điện áp danh định |
200/208/220/230/240 VAC |
Dãi điện áp |
100 ~ 280 VAC (1 pha, 2 dây+G) |
Tần số |
40 - 70Hz |
Hệ số công suất |
> 0.99 (Full tải) |
Độ méo hài |
< 3% |
Kết nối ngõ vào |
Input Terminal x 1 |
NGÕ RA |
|
Hệ số công suất |
1 |
Điện áp |
200/208/220/230/240 VAC |
Điều chỉnh điện áp |
± 1% (Static); ± 2% (typical) |
Dãi tần số |
50/60 Hz ± 0.05 Hz |
Độ méo hài |
≤ 2% (tải tuyến tính) |
Khả năng chịu quá tải |
≤ 105% : liên tục; < 106% ~ 125%: 5 phút; 126% ~ 150%: 1 phút, > 150%: 500ms |
Chuẩn kết nối với tải |
C13 x 6, C19 x 2, Terminal x 1 |
Hệ số đỉnh |
3:1 |
ẮC QUY |
|
Điện áp ắc quy |
192VDC |
Dòng điện nạp sạc |
1A (Mặc định) |
Thời gian lưu điện 75% tải |
5.5 phút |
Thời gian lưu điện 100% tải |
4 phút |
HIỆU SUẤT / CỔNG QUẢN LÝ / TÍNH NĂNG KHÁC |
|
Hiệu suất AC-AC |
95.5% |
Hiệu suất ECO Mode |
99% |
Cổng giao tiếp |
MINI Slot x 1, Parallel Port** x 2, USB Port x 1, RS232 Port*** x 1, RS485 Port x 1, REPO/ROO Port x 1, Dry Contact x 4 |
Lắp đặt ắc quy chung |
Có |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG / THÔNG SỐ VẬT LÝ |
|
Nhiệt độ hoạt động |
0oC - 55oC**** |
Độ ẩm |
5-95% không đọng nước. |
Độ ồn |
48dB |
Kích thước UPS (W x D x H) (mm) |
440 x 665 x 176 mm (4U) |
Khối lượng UPS (kg) |
54 kg |
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Ghi chú :
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
(*) Giảm đến 70% tải.
(**) Chỉ có ở dòng RT 5-10KVA Extended Runtime Model & 3 pha RT 10/15/20KVA.
(***) Không có ở dòng 20KVA.
(****) Khi hoạt động ở nhiệt độ 40oC - 55oC, UPS sẽ bị suy giảm đến 70% công suất của nó.
Tên | Download |
---|---|
Catalog | Download |